Bài giảng số 4 về tiếng Pháp : học giới thiệu về gia đình mình

Bài giảng số 4 về tiếng Pháp : học giới thiệu về gia đình mình

Học giới thiệu về gia đình mình bằng tiếng Pháp

Bài giảng số 4 về tiếng Pháp dành cho trình độ bắt đầu được chia thành 10 bài học : 1 bài về giao tiếp, 4 bài về ngữ pháp và 5 bài về từ vựng. Các bạn hãy dành thời gian để nghiên cứu kĩ mỗi một video trong khi xem lại các bài học nhiều lần khi cần thiết. Đừng tìm cách học quá nhanh. Cần phải dành thời gian để nắm vững mỗi bài học trước khi chuyển sang bài tiếp theo. Nếu cần, các bạn đừng do dự xem lại các bài học trước đã xem. Với mỗi video, chúng tôi có một bài viết bổ sung để giúp các bạn học tốt hơn mỗi bài học.

Bài học số 5 về giao tiếp : giới thiệu về gia đình mình trong tiếng Pháp

Video về giao tiếp này chính là nền tảng của bài giảng : đây là video quan trọng nhất của bài giảng số 4 về tiếng Pháp. Video này sẽ giúp các bạn biết giới thiệu về gia đình. Các video khác là những video bổ sung để các bạn thông thạo hơn về hành vi giao tiếp.

Các bạn sẽ tìm thấy nhiều lời giải thích cho bài học về giao tiếp ‘‘giới thiệu về gia đình trong tiếng Pháp’’ trong bài viết này.

Bài học số 5 về ngữ pháp : các tính từ sở hữu trong tiếng Pháp

Cùng với bài học về giao tiếp “giới thiệu gia đình mình”, biết các tính từ sở hữu sẽ cho phép các bạn diễn tả mối quan hệ với mỗi thành viên trong gia đình. Ví dụ : “mon père” = bố tôi, “ma mère” = mẹ tôi, “mon frère” = anh/em trai tôi, “ma soeur” = chị/em gái tôi, vv…

Các bạn sẽ tìm thấy nhiều lời giải thích cho bài học về các tính từ sở hữu trong tiếng Pháp trên trang này.

Bài học số 3 về ngữ pháp : các mạo từ không xác định trong tiếng Pháp

Cùng với bài học về giao tiếp “giới thiệu gia đình mình”, biết các mạo từ không xác định sẽ cho phép các bạn nói, ví dụ : “J’ai un frère.”  = Tôi có một anh/em trai, “J’ai une soeur.” = Tôi có một chị/em gái, vv…

Các bạn sẽ tìm thấy nhiều lời giải thích cho bài học về các mạo từ không xác định trong tiếng Pháp ở đây.

Bài học số 6 về ngữ pháp : các phương tiện giới thiệu (c’est, ce sont, il y a) trong tiếng Pháp

Cùng với bài học về giao tiếp “giới thiệu gia đình mình”, biết các phương tiện giới thiệu sẽ cho phép các bạn giới thiệu gia đình mình. Ví dụ : “C’est mon père.” = ‘‘Đó là bố tôi.’’, “C’est ma mère.” = ‘‘Đây là mẹ tôi.’’,  “Ce sont mes parents.’’ = ‘‘Đó là bố mẹ tôi.’’

Các bạn sẽ tìm thấy nhiều lời giải thích cho bài học về các phương tiện giới thiệu, trình bày (c’est, ce sont, il y a) trong bài viết này.

Bài học số 7 về ngữ pháp : các đại từ có trọng âm trong tiếng Pháp

Cùng với bài học về giao tiếp “giới thiệu gia đình mình”, biết các đại từ có trọng âm sẽ cho phép các bạn giới thiệu gia đình mình độc đáo hơn. Ví dụ : “Lui, c’est mon père (...).”, = “Ông ấy, đó là bố tôi (...).”, “Elle, c’est ma mère (...).”, = “Bà ấy, đó là mẹ tôi (...).”


Các bạn sẽ tìm thấy nhiều lời giải thích về các đại từ có trọng âm trong tiếng Pháp trên trang này.

Bài số 6 về từ vựng : gia đình trong tiếng Pháp

Cùng với bài học về giao tiếp “giới thiệu gia đình mình”, từ vựng về gia đình sẽ cho phép các bạn giới thiệu các thành viên khác nhau trong gia đình : mon père = bố tôi, ma mère = mẹ tôi, mon frère = anh/em trai tôi, ma sœur = chị/em gái tôi, mon oncle = chú/bác trai tôi, ma tante = cô/dì/bác gái tôi, mon cousin = anh/em họ tôi, ma cousine = chị/em họ tôi, vv…

Các bạn sẽ tìm thấy nhiều lời giải thích cho từ vựng về gia đình trong tiếng Pháp ở đây.

Bài học số 5 về từ vựng : các nghề nghiệp trong tiếng Pháp

Cùng với bài học về giao tiếp “giới thiệu gia đình mình”, từ vựng về nghề nghiệp sẽ cho phép các bạn giới thiệu nghề nghiệp của các thành viên trong gia đình.

Các bạn sẽ tìm thấy nhiều lời giải thích cho từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Pháp trong bài viết này.

Bài học số 2 về từ vựng : các chữ và số từ 0 đến 20 trong tiếng Pháp

Cùng với bài học về giao tiếp “giới thiệu gia đình mình”, các chữ và số từ 0 đến 20 sẽ cho phép các bạn giới thiệu tuổi của thành viên trong gia đình từ 20 tuổi trở xuống.

Các bạn sẽ tìm thấy nhiều lời giải thích về các chữ và số từ 0 đến 20 trong tiếng Pháp trên trang này.

Bài học số 3 về từ vựng : các chữ và số từ 20 đến 69 trong tiếng Pháp

Cùng với bài học về giao tiếp “giới thiệu gia đình mình”, các chữ và số từ 20 đến 69 sẽ cho phép các bạn giới thiệu tuổi của các thành viên trong gia đình từ 20 tuổi đến 69 tuổi.

Các bạn sẽ tìm thấy nhiều lời giải thích về các chữ và số từ 20 đến 69 trong tiếng Pháp ở đây.

Bài học số 4 về từ vựng : các chữ và số từ 70 đến 99 trong tiếng Pháp

Cùng với bài học về giao tiếp “giới thiệu gia đình mình”, các chữ và số từ 70 đến 99 sẽ cho phép các bạn giới thiệu tuổi của các thành viên trong gia đình từ 70 tuổi đến 99 tuổi.


Các bạn sẽ tìm thấy nhiều lời giải thích về các chữ và số từ 70 đến 99 trong tiếng Pháp trong bài viết này.

Một khi các bạn nắm vững thông thạo tốt bài giảng số 4 về tiếng Pháp : ‘‘ học giới thiệu về gia đình mình’’, các bạn có thể chuyển sang bài giảng tiếp theo :


Các bạn sẽ tìm thấy các khóa học tiếng Pháp khác khi bấm vào đây. Các bạn cũng có thể hoàn thiện việc học tiếng Pháp với những bài học của chúng tôi :





Chúng tôi thường xuyên đăng các nội dung mới dành cho việc học tiếng Pháp. Để được thông báo các bài đăng mới nhất, các bạn hãy theo dõi trên kênh Youtube Flemotion : apprendre le françaistrang Facebook Học tiếng pháp online