Từ vựng về gia đình trong tiếng Pháp

Bài học số 6 về từ vựng : từ vựng về gia đình trong tiếng Pháp

Từ vựng về gia đình trong tiếng Pháp
Từ vựng về gia đình rất quan trọng trong tiếng Pháp. Thật vậy, những người nói tiếng Pháp thường xuyên sử dựng từ vựng này. Với trình độ mới bắt đầu (trình độ A1), đây là một trong những bài đầu tiên cho các bạn cần học và cần nắm vững. Từ vựng về gia đình sẽ giúp các bạn giới thiệu gia đình mình. Trước hết, việc đó rất có ích cho các bạn trong cuộc nói chuyện cơ bản. Sau đó, điều đó cũng rất có ích khi từ vựng về gia đình thường xuyên được sử dụng. Video dưới đây sẽ giúp các bạn học từ vựng về gia đình bằng tiếng Pháp.

Để hiểu rõ từ vựng về gia đình trong tiếng Pháp, các bạn hãy nhắc lại sau giáo viên. Khi giáo viên nói "ma mère" (mẹ tôi), các bạn hãy nói "ma mère". Khi giáo viên nói "mon père", (bố tôi), các bạn hãy nói: "mon père", vv… Như vậy, các bạn sẽ có khả năng hiểu rõ khi nói cũng như phát âm tốt các từ vựng về gia đình trong tiếng Pháp. Để làm tốt việc đó, các bạn hãy xem lại video nhiều lần đồng thời nhắc lại mỗi một thành viên trong gia đình ngay sau giáo viên. Để viết và đọc đúng các từ, các bạn hãy sao chép lại nhiều lần như sau :

- ma grand-mère (bà tôi), mon grand-père (ông tôi), mes grands-parents (ông bà tôi)

- ma mère (mẹ tôi), mon père (bố tôi), mes parents (bố mẹ tôi)

- ma femme (vợ tôi), mon mari (chồng tôi)

- mon beau-père (bố vợ tôi/bố chồng tôi), ma belle-mère (mẹ vợ tôi/mẹ chồng tôi), ses parents (bố mẹ cô ấy/bố mẹ anh ấy), mes beaux-parents (bố mẹ vợ tôi/bố mẹ chồng tôi)

- mon fils (con trai tôi), notre fils (con trai chúng tôi), ma fille (con gái tôi), notre fille (con gái chúng tôi), mes enfants (các con tôi), nos enfants (các con chúng tôi)

- ma sœur (chị gái tôi/em gái tôi), mon frère (anh trai tôi/em trai tôi)

- mon beau-frère (anh vợ tôi/em trai vợ tôi, anh chồng tôi/em trai chồng tôi), ma belle-sœur (chị vợ tôi/em gái vợ tôi, chị chồng tôi/em gái chồng tôi)

- sa fille (con gái cô ấy/con gái anh ấy), leur fille (con gái họ), son fils (con trai cô ấy/con trai anh ấy), leur fils (con trai họ)

- ma nièce (cháu gái tôi), mon neveu (cháu trai tôi)

- sa cousine (chị họ cô ấy/em gái họ cô ấy, chị họ anh ấy/em gái họ anh ấy), son cousin (anh họ cô ấy/em trai họ cô ấy, anh họ anh ấy/em trai họ anh ấy)

Để hiểu biết sâu rộng hơn từ vựng về gia đình trong tiếng Pháp, các bạn có thể nghiên cứu thêm những bài giảng tiếng Pháp : học giới thiệu về gia đình mình và học miêu tả đồ vật.

Một khi các bạn nắm vững đầy đủ chính xác bài học : từ vựng về gia đình trong tiếng Pháp này, các bạn có thể chuyển sang bài học tiếp theo:


Bạn sẽ tìm thấy những bài học từ vựng khác trong tiếng Pháp bằng cách click vào đây. Bạn cũng có thể hoàn thiện được việc học tiếng Pháp của mình nhờ vào các bài học của chúng tôi:


Chúng tôi thường xuyên đăng tải các nội dung mới dành cho học tiếng Pháp. Để nhận được các thông báo về các bài viết mới nhất, các bạn nhớ đăng ký kênh Youtube Flemotion : apprendre le françaistrang Facebook Học tiếng pháp online